SẢN PHẨM

Máy phân tích nồng độ chất rắn lơ lửng (SSD-1610/SSD-1620)

  • Mã sản phẩm : SSD-1610/SSD-1620

  • Nhà sản xuất : TOA-DKK

  • Model : SSD-1610/SSD-1620

  • Xuất xứ : Nhật Bản

Hotline: +84 24 6265 2550

+ Máy phân tích nồng độ chất rắn lơ lửng(SS) là thiết bị đo lường quang học đo liên tục nồng độ chất rắn lơ lửng trong nước thải, chất thải của con người hoặc các nhà máy xử lý nước thải công nghiệp hoặc chất lỏng lơ lửng hỗn hợp trong bể sục khí.
+ Có 2 loại máy phân tích nồng độ SS: đo nồng độ thấp và đo nồng độ trung bình. 
+ Máy phân tích nồng độ SS bao gồm một máy dò piston nhỏ gọn, được thiết kế để ngâm trong nước mẫu và máy phát, được thiết kế để chuyển đổi nồng độ SS thành một dòng điện trực tiếp từ 4mA đến 20mA, cũng như đầu ra kỹ thuật số RS-485.
+ Đầu dò của máy có một tế bào hình trụ quang học với một gạt nước được di chuyển lên xuống từ từ bởi một động cơ DC nhỏ, cho phép nước mẫu được hút và xả trong khi làm sạch cell window, cho việc đo ổn định lâu dài.
+ 3 dải lựa chọn thủ công: 0-30 / 500 / 1000mg / L để đo nồng độ thấp và 0-5000 / 10000 / 20000mg / L để đo nồng độ trung bình.
+ Hệ thống quang học bao gồm một bộ đèn LED hồng ngoại cường độ cao và các bộ phát quang, và mang lại độ chính xác cao.

Model

Phương pháp đo

Cell đo

Phạm vị đo

Phạm vi đầu ra truyền dẫn

Ứng dụng chính

Máy phân tích nồng độ SS SSD-1610 (cho phép đo nồng thấp)

Truyền và so sánh

ánh sáng tán xạ

 

Cell kính hình trụ, ø1/2 inch

0 - 1000 mg/L

Ba phạm vi được chọn thủ công (0 -30/500/1000 mg / L, (phạm vi có thể được đặt ở các bước 1 mg / L từ 30 đến 1000 mg / L)

Sử dụng cho nước từ xử lý nước thải sơ cấp, dòng đầu vào nước thải, nước trong

bể chứa bùn và nước thải công nghiệp

Máy phân tích nồng độ SS SSD-1620 (cho phép đo nồng độ trung bình)

Ánh sáng truyền

Cell kính hình trụ, ø1/4 inch

0 - 20000 mg/L

Ba phạm vi được chọn theo cách thủ công

(0 - 5000/10000/20000 mg / L, (phạm vi có thể được đặt trong các bước của 10mg / L từ 3000 đến 20000 mg / L)

Sử dụng cho dòng lỏng hỗn hợp trong một bể sục khí, bù cặn tái chế và bùn dư thừa

1. Máy phát:

Cài đặt: Cố định - Ống 50A hoặc gắn trên tường/giá

Được thiết kế: IP65 (chống bụi, chống nước)

Vật liệu máy: Nhôm đúc, nhựa polyester

Vật liệu tráng máy: Bạc kim loại

Màn hình hiển thị: LCD kĩ thuật số

Chu kỳ đo lường: Khoảng 15s (có thể lựa chọn 15-999s)

Đầu ra truyền dẫn:

+ 4 - 20 mA DC, được cách ly

+ Chịu tải: 600Ω hoặc ít hơn

Cổng giao tiếp: RS-485 (cách ly)

+ Giao thức: Modbus/RTU

+ Độ dài dữ liệu: 8 bits

+ Tốc độ truyền: Lựa chọn từ 1200/2400/4800/9600/19200/38400/57600 bps.

+ Tính chẵn/lẻ: Lựa chọn từ NONE/ODD/EVEN.

+ Bits dừng: 1 bit

+ Thự tự dữ liệu: BIG ENDIAN

Đầu ra liên lạc:

+ 6 mạch liên lạc (contact "a")

+ Tắt nguồn, Các phạm vi, Đang bảo dưỡng, Lỗi máy đo, Dung lượng liên lạc:  30V DC, 0.1A (tải điện trở)

Chuyển đổi hoạt động: Các phím cảm ứng chống nước (7)

Nguồn điện hoạt động: 100 - 240V AC ± 10% 50/60Hz

Tiêu thụ điện: Khoảng 10VA (nhiều nhất là 15VA)

Các đầu cáp: G1/2 x 6 (đặt dưới đất Ø6-12 cáp)

Nhiệt độ/độ ẩm xung quanh:

+ -10 - 50ºC

+ 95% RH hoặc thấp  hơn (không ngưng tụ)

Khối lượng: Khoảng 2kg

2. Đầu dò

Cài đặt:

+ Loại ngâm,chìm: độ dài 1 - 2,5m

+ Loại thả vào: 2 - 6m ống bảo vệ được sử dụng

+ Loại chèn ống: 0.6m

(Thiết bị cài đặt luôn có sẵn cho từng loại)

Chất liệu:

+ Đầu dò: SUS 316/PVC cứng

+ Cell đo lường: Thủy tinh Pyrex

+ Dụng cụ vệ sinh: Cao su Urethane

+ Cáp đầu dò: PVC

+ Ống dẫn mở rộng cho đầu dò loại chìm: SUS316

+ Ống dẫn bảo vệ cho loại ống: SUS304/SUS316

Kích thước bên ngoài: Ø50.8 (chiều dài cơ bản: 650mm)

Vệ sinh cell: Phần bên trong của cell đo lường được tự động vệ sinh khi hút hoặc xả nước mẫu cùng dụng cụ cọ rửa

Chuyển động cọ rửa:

+ Động cơ DC nhỏ gọn và hoạt động cơ chế trượt

+ Thời gian di chuyển dọc: khoảng 15s

Độ dài cáp đầu dò: 5 hoặc 10m

Yêu cầu nước mẫu: 

+ Áp suất: áp suất môi trường cho loại chìm và loại ống bảo vệ,  0.2 MPa cho loại ống chèn

+ Nhiệt độ: 0-50 ºC

+ Tốc độ dòng chảy: 1m/giây hoặc thấp hơn

Khối lượng: 

+ Loại ống chèn: Khoảng 3kg - Chiều dài 0.6m

+ Loại chìm: Khoảng 4-7kg - Chiều dài 1-2.5m

+ Loại thả vào: Khoảng 5-15kg - Chiều dài 2-6m 

Hiệu suất máy:

+ Độ chính xác:± 2% 

+ Zero drift: ± 2% 

+ Span drift: ± 2% 

+ Sự phản hồi: 90% phản hồi có thể được đặt ở các bước từ 1 phút đến 60 phút

+ Thời gian khởi động: Khoảng 5 phút

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm này được sử dụng để đo liên tục nồng độ chất rắn lơ lửng trong nước thải, chất thải của con người hoặc các nhà máy xử lý nước thải công nghiệp hoặc các chất rắn được lơ lửng trộn ở trong bể sục khí.

related products

Máy lọc cát (FS-3)

Detail

Máy phân tích kiềm (ALF-1600)

Detail

Máy phân tích nồng độ chất rắn lơ lửng...

Detail

Máy đo độ đục online (TUI-100)

Detail