- Không yêu cầu thuốc thử
Phương pháp Volt - Ampe có thể dễ dàng tính toán mà không cần sử dụng thuốc thử.
Điều này giảm chi phí hoạt động khi so sánh với phương pháp DPD. Nó cũng cho phép việc tính toán ổn định hơn với không những lỗi sai liên quan tới phép đo màu sắc
- Dải đo: 20 - 300 mg/l
Dải đo rộng cung cấp sự linh hoạt và khả năng kết hợp với nhiều nồng độ dung dịch khác nhau
- Kết cấu chống nước
Thiết bị thì có cấu trúc theo tiêu chuẩn IP67 và có khả năng nhúng chìm trong nước (1m trong 30 phút). Điều này giúp loại đi những lo lắng khi sử dụng thiết bị ngoài trời.
- Khả năng tính toán với số liệu lưu trữ trong bộ nhớ
Thiết bị bao gồm chức năng thời gian và bộ nhớ trong lên đến 1000 kết quả đo
- RS232 Giao thức
Dữ liệu lưu trữ có thể in thông qua máy in riêng hoặc có thể gửi qua thiết bị ngoại vi khác như là máy tính cá nhân (PC) để tính toán, thống kê sâu hơn
Mã sản phẩm |
RC-37P |
Điện cực đáp ứng | ELM-001 |
Phương pháp đo | Phương pháp Volt-Ampe (với bộ làm sạch) |
Đối tượng đo | Clo dư |
Điều kiện mẫu |
Dung dịch Clo khử trùng ( Natri hypophotphit hòa tan trong nước máy hoặc nước ngầm, pH: 8.0~ 10.0, độ dẫn điện trong khoảng 30~90mS/m) -Dung dịch đã từng dùng cho rửa rau củ quả có thể chứa những cấu tử xem vào - Phép đo có thể không khả thi cho những dung dịch mẫu có chứa hàm lượng lớn chất khử như tanin hoặc mẫu với độ đục cao - Mẫu dung djch đã từng sử dụng cho rửa thịt hoặc hoa quả thì không sử dụng được. Chúng tôi khuyến nghị phép đo ưu tiên dùng cho nước rửa - Phép đo không khả thi với nước điện phân (điện phân axit hypocloric và các dung dịch axit mạnh khác) |
Dải đo | Clo dư: 20-300mg/l, nhiệt độ: 5-40°C |
Độ lặp |
Chế độ cao: ±30 mg/l (ở 25°C) , nhiệt độ ±0.5°C
Chế độ thấp: ±40 mg/l (ở 25°C) , nhiệt độ ±1.0°C |
Thời gian phản hồi |
Chế độ cao: 1 min, 30 seconds hoặc ít hơn (ở 25°C) Chế độ thấp: 1 min hoặc ít hơn (ở 25°C) |
Dải bù nhiệt | Tự động ,5~40°C |
Thành phần tham gia | Chemical REDOX |
Chức năng báo cáo | Báo cáo với các giá trị đo khác nhau từ thiết bị tham chiếu |
Cấu trúc chống nước | Chống được nhúng trong nước thiêu chuẩn IP67 cho cả điện cực và thân máy với nắp phủ các cổng kết nối |
Giao thức máy in | EPS-P30, thanh toán riêng |
RS232C giao thức | Trang bị chuẩn cho kết nối với các thiết bị mở rộng |
Nhiệt đo/độ ẩm hoạt động | 0~45°C, 90% RH hoặc ít hơn |
Nguồn | Pin kiềm hoặc niken LR6 (AA size) x 2 |
Kích thước | Thân máy: 68(w) x 35(h) x 173(d) mm, Điện cực: khoảng 34 (đường kính tối đa) x 142 (chiều dài) mm |
Khối lượng |
Thân máy: khoảng 280 g (bao gồm cả pin) Điện cực: khoảng 180g (cùng bộ làm sạch) |
Phụ kiện chuẩn | Điện cực Clo dư (ELM-001) x 1, Bộ làm sạch (OIZ00005) x 1, Bộ giữ x 1, Sach hướng dẫn x 1, Cốc đo (136C300) x 1, Pin AA khô (để thử nghiệm) x 2, Sách hướng dẫn đơn giản x 1 |
Thiết bị đo hàm lượng Clo dư RC-37P được sử dụng để xác định hàm lượng Clo trong nước.